555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bad weather in germany]
You can describe a person who behaves in a way that is morally wrong, or a morally wrong action, as a bad person, action, etc. Something that is of bad quality is of a low or unacceptable standard.
to the bad bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ he is 100đ to the bad nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu một trăm đồng
bad /bæd/ nghĩa là: xấu, tồi, dở, ác, bất lương, xấu... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ bad, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
The 'Bad' recording is the second of five consecutive No.1 singles from the album making Michael the first artist to achieve this milestone and in 2014 Rolling Stone ranked this short film second ...
25 thg 2, 2019 · Tuy nhiên, mình chỉ lấy 4 động từ này vì chúng đi được với Bad và Badly. Xét về vị trí, cả bad và badly đều đứng sau taste, look, smell, và feel, nhưng xét về ý nghĩa lại khác hoàn …
I've got a bad headache. The traffic was pretty bad. They'd had an argument and it had put her in a bad mood. The meeting got off to a bad start. He's got a really bad temper.
Tìm tất cả các bản dịch của bad trong Việt như bậy, tệ, xấu và nhiều bản dịch khác.
BAD ý nghĩa, định nghĩa, BAD là gì: 1. unpleasant and causing difficulties: 2. of low quality, or not acceptable: 3. not successful…. Tìm hiểu thêm.
10 thg 9, 2023 · Tóm lại, bài viết trên đây của IELTS Learning đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng trạng từ của bad cũng như phân biệt bad và badly trong câu.
BAD meaning: 1. unpleasant and causing difficulties: 2. of low quality, or not acceptable: 3. not successful…. Learn more.
Bài viết được đề xuất: